Đọc nhanh: 二度梅 (nhị độ mai). Ý nghĩa là: Tên một cuốn truyện Nôm viết theo thể Lục bát, Không rõ tác giả, phỏng theo cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Trung hiếu tiết nghĩa Nhị độ mai ..
二度梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn truyện Nôm viết theo thể Lục bát, Không rõ tác giả, phỏng theo cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Trung hiếu tiết nghĩa Nhị độ mai .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二度梅
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一二 知已
- vài người tri kỷ
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
度›
梅›