Đọc nhanh: 黄梅季 (hoàng mai quý). Ý nghĩa là: mùa hoàng mai; mùa mưa phùn (cuối xuân đầu hạ, thời kỳ mai chín vàng, lúc này vùng hạ du Trường Giang mưa liên miên, không khí ẩm ướt, quần áo dễ bị mốc.).
黄梅季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hoàng mai; mùa mưa phùn (cuối xuân đầu hạ, thời kỳ mai chín vàng, lúc này vùng hạ du Trường Giang mưa liên miên, không khí ẩm ướt, quần áo dễ bị mốc.)
春末初夏梅子黄熟的一段时期,这段时期中国长江中下游地方连续下雨,空气潮湿,农物等容易发霉也叫黄梅天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄梅季
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 梅雨季 快 开始 了
- Mùa mưa sắp tới rồi.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
梅›
黄›