Đọc nhanh: 黄梅时节 (hoàng mai thì tiết). Ý nghĩa là: mùa mưa.
黄梅时节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa mưa
春末夏初梅子黄熟的时节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄梅时节
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 国庆节 是 在 什么 时候 ?
- Ngày Quốc khánh là khi nào?
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 圣诞节 的 时候 , 我会 给 亲朋好友 送上 卡片
- Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
梅›
节›
黄›