Đọc nhanh: 二青居士 (nhị thanh cư sĩ). Ý nghĩa là: Hiệu của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê..
二青居士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二青居士
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 静 女士 是 位 好 邻居
- Cô Tĩnh là một người hàng xóm tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
士›
居›
青›