Đọc nhanh: 黄梅 (hoàng mai). Ý nghĩa là: quả mai; quả mận, lạp mai; mai vàng; hoàng mai, Hoàng Mai (thuộc tỉnh Hồ Bắc). Ví dụ : - 黄梅天 tiết hoàng mai; tiết mai nở.
黄梅 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quả mai; quả mận
成熟的梅子
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
✪ 2. lạp mai; mai vàng; hoàng mai
腊梅的别名
✪ 3. Hoàng Mai (thuộc tỉnh Hồ Bắc)
中国湖北省东端、长江北岸的一个县黄梅戏的发源地
✪ 4. mùa hoàng mai; mùa mưa phùn
黄梅季
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄梅
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
黄›