Đọc nhanh: 后事 (hậu sự). Ý nghĩa là: việc về sau; hồi sau; sự việc về sau; câu chuyện về sau, việc tang; việc ma chay; hậu sự; việc hậu sự. Ví dụ : - 欲知后事如何,且听下回分解。 muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.. - 准备后事 chuẩn bị hậu sự. - 料理后事 lo việc hậu sự
后事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc về sau; hồi sau; sự việc về sau; câu chuyện về sau
以后的事情
- 欲知 后事 如何 , 且 听 下回分解
- muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.
✪ 2. việc tang; việc ma chay; hậu sự; việc hậu sự
指丧事
- 准备后事
- chuẩn bị hậu sự
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后事
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 事故 的 后果 非常 严重
- Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
后›