后事 hòu shì
volume volume

Từ hán việt: 【hậu sự】

Đọc nhanh: 后事 (hậu sự). Ý nghĩa là: việc về sau; hồi sau; sự việc về sau; câu chuyện về sau, việc tang; việc ma chay; hậu sự; việc hậu sự. Ví dụ : - 欲知后事如何且听下回分解。 muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.. - 准备后事 chuẩn bị hậu sự. - 料理后事 lo việc hậu sự

Ý Nghĩa của "后事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc về sau; hồi sau; sự việc về sau; câu chuyện về sau

以后的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欲知 yùzhī 后事 hòushì 如何 rúhé qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě

    - muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.

✪ 2. việc tang; việc ma chay; hậu sự; việc hậu sự

指丧事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 准备后事 zhǔnbèihòushì

    - chuẩn bị hậu sự

  • volume volume

    - 料理 liàolǐ 后事 hòushì

    - lo việc hậu sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后事

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 后果 hòuguǒ 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - dāng 医生 yīshēng 之后 zhīhòu 不久 bùjiǔ 改行 gǎiháng 从事 cóngshì 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.

  • volume volume

    - 他出 tāchū 事后 shìhòu 重新学习 chóngxīnxuéxí 走路 zǒulù yào yǒu 极大 jídà de 毅力 yìlì

    - Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao