Đọc nhanh: 善后 (thiện hậu). Ý nghĩa là: giải quyết tốt hậu quả; khắc phục hậu quả (thu xếp thoả đáng khi xảy ra việc không may); thiện hậu. Ví dụ : - 处理善后问题。 xử lí tốt những vấn đề còn lại.
善后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết tốt hậu quả; khắc phục hậu quả (thu xếp thoả đáng khi xảy ra việc không may); thiện hậu
妥善地料理和解决事件发生以后遗留的问题
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善后
- 黄花 后生
- trai tân
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
善›