Đọc nhanh: 西安事变 (tây an sự biến). Ý nghĩa là: Sự kiện Tây An ngày 12 tháng 12 năm 1936 (vụ bắt cóc Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石).
西安事变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự kiện Tây An ngày 12 tháng 12 năm 1936 (vụ bắt cóc Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石)
Xi'an Incident of 12th December 1936 (kidnap of Chiang Kai-shek 蔣介石|蒋介石 [Jiǎng Jiè shí])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西安事变
- 西安事变
- biến cố Tây An.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
变›
安›
西›