Đọc nhanh: 事功 (sự công). Ý nghĩa là: công lao sự nghiệp; công tích sự nghiệp. Ví dụ : - 急于事功。 vội lo công lao sự nghiệp.
事功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao sự nghiệp; công tích sự nghiệp
事业和功绩
- 急于事功
- vội lo công lao sự nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事功
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 我祝 他 事业 能 成功
- Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
功›