Đọc nhanh: 华北事变 (hoa bắc sự biến). Ý nghĩa là: Sự kiện Hoa Bắc tháng 10-12 năm 1935, một nỗ lực của Nhật Bản nhằm thiết lập một chính phủ bù nhìn ở Hoa Bắc.
华北事变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự kiện Hoa Bắc tháng 10-12 năm 1935, một nỗ lực của Nhật Bản nhằm thiết lập một chính phủ bù nhìn ở Hoa Bắc
North China Incident of October-December 1935, a Japanese attempt to set up a puppet government in north China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华北事变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 事物 总是 在 变化
- Sự vật luôn thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 他 能 改变 他 的 处事 方式 么 ?
- Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
北›
华›
变›