七七事变 qīqī shìbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thất thất sự biến】

Đọc nhanh: 七七事变 (thất thất sự biến). Ý nghĩa là: sự kiện cầu Lư Câu (ngày 7-7-1937, Nhật bất ngờ tấn công vào phía tây nam cầu Lư Câu, Bắc Bình của Trung Quốc, nay là Bắc Kinh, cuộc kháng chiến chống Nhật của nhân dân Trung Quốc bắt đầu từ đây).

Ý Nghĩa của "七七事变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

七七事变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự kiện cầu Lư Câu (ngày 7-7-1937, Nhật bất ngờ tấn công vào phía tây nam cầu Lư Câu, Bắc Bình của Trung Quốc, nay là Bắc Kinh, cuộc kháng chiến chống Nhật của nhân dân Trung Quốc bắt đầu từ đây)

1937年7月7日,日本侵略军突然向 中国北平 (今北京) 西南卢沟桥住驻军进攻,驻军奋起抗击,抗日战争从此开始这次事变叫做七七事变 也叫卢沟桥事变

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七七事变

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.

  • volume volume

    - bèi 零七八碎 língqībāsuì de 事儿 shìer 缠住 chánzhù le 走不开 zǒubùkāi

    - bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.

  • volume volume

    - 七品 qīpǐn 芝麻官 zhīmaguān

    - quan thất phẩm; quan nhỏ

  • volume volume

    - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • volume volume

    - 孙悟空 sūnwùkōng yǒu 七十二变 qīshíèrbiàn 哪吒 nézhā néng biàn 三头六臂 sāntóuliùbì

    - Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.

  • volume volume

    - 七七事变 qīqīshìbiàn

    - biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 七十 qīshí 大庆 dàqìng

    - lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao