互让 hùràng
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ nhượng】

Đọc nhanh: 互让 (hỗ nhượng). Ý nghĩa là: nhường nhịn lẫn nhau; nhường nhịn nhau. Ví dụ : - 互谅互让 hiểu nhau và nhường nhịn nhau.

Ý Nghĩa của "互让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

互让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhường nhịn lẫn nhau; nhường nhịn nhau

彼此谦让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互谅互让 hùliànghùràng

    - hiểu nhau và nhường nhịn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互让

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 礼让 lǐràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 推让 tuīràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 宣布 xuānbù 答案 dáàn 之后 zhīhòu 就让 jiùràng 学生 xuésheng men 交互 jiāohù 批改 pīgǎi

    - sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.

  • volume volume

    - 互谅互让 hùliànghùràng

    - hiểu nhau và nhường nhịn nhau.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng néng 互让 hùràng 和解 héjiě ma

    - Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao