Đọc nhanh: 互让 (hỗ nhượng). Ý nghĩa là: nhường nhịn lẫn nhau; nhường nhịn nhau. Ví dụ : - 互谅互让 hiểu nhau và nhường nhịn nhau.
互让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường nhịn lẫn nhau; nhường nhịn nhau
彼此谦让
- 互谅互让
- hiểu nhau và nhường nhịn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互让
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 互谅互让
- hiểu nhau và nhường nhịn nhau.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
- 双方 能 互让 和解 吗
- Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
让›