Đọc nhanh: 了不起 (liễu bất khởi). Ý nghĩa là: giỏi lắm; khá lắm; tài ba; phi thường, trọng đại; nghiêm trọng. Ví dụ : - 她是一个了不起的科学家。 Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.. - 他养五个孩子,很了不起。 Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.. - 没什么了不起的事。 Không có chuyện gì nghiêm trọng cả.
了不起 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi lắm; khá lắm; tài ba; phi thường
不平凡; (优点) 突出
- 她 是 一个 了不起 的 科学家
- Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
✪ 2. trọng đại; nghiêm trọng
重大; 严重
- 没什么 了不起 的 事
- Không có chuyện gì nghiêm trọng cả.
- 这件 事 没什么 了不起
- Chuyện này không có gì nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了不起
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
- 他 是 个 了不起 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
起›