大不了 dàbùliǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đại bất liễu】

Đọc nhanh: 大不了 (đại bất liễu). Ý nghĩa là: cùng lắm là; cùng lắm, ghê gớm; đáng lo; đáng ngại (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 考砸了就考砸了大不了再考一次! Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.. - 丢了就丢了大不了再买一个! Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!. - 今天办不成大不了明天办! Nay làm không thành thì mai làm!

Ý Nghĩa của "大不了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

大不了 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng lắm là; cùng lắm

最多也不过是;最不好的后果是。一般用于鼓励自己或者别人去尝试做意见可能失败的事情。

Ví dụ:
  • volume volume

    - kǎo le jiù kǎo le 大不了 dàbùliǎo 再考 zàikǎo 一次 yīcì

    - Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.

  • volume volume

    - diū le jiù diū le 大不了 dàbùliǎo zài mǎi 一个 yígè

    - Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 办不成 bànbùchéng 大不了 dàbùliǎo 明天 míngtiān bàn

    - Nay làm không thành thì mai làm!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

大不了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghê gớm; đáng lo; đáng ngại (thường dùng với hình thức phủ định)

了不得(多用于否定或反问)。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè bìng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大不了 dàbùliǎo 吃点 chīdiǎn yào jiù huì hǎo de

    - bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大不了

✪ 1. 大不了 + 再 + V + 一次/一回

cùng lắm thì lại... 1 lần

Ví dụ:
  • volume

    - 大不了 dàbùliǎo zài zuò 一次 yīcì

    - Cùng lắm thì làm lại lần nữa .

✪ 2. Câu, 大不了 + Kết quả xấu

... ..., cùng lắm thì ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 知道 zhīdào 车能 chēnéng 不能 bùnéng 修好 xiūhǎo 大不了 dàbùliǎo 我们 wǒmen 买辆 mǎiliàng xīn de

    - Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.

✪ 3. 有什么/没什么 + 大不了的

Ví dụ:
  • volume

    - 那有 nàyǒu 什么 shénme 大不了 dàbùliǎo de

    - Đấy thì có gì mà nghiêm trọng đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不了

  • volume volume

    - diū le jiù diū le 大不了 dàbùliǎo zài mǎi 一个 yígè

    - Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 办不成 bànbùchéng 大不了 dàbùliǎo 明天 míngtiān bàn

    - Nay làm không thành thì mai làm!

  • volume volume

    - bèi 大伙儿 dàhuǒer xiào 不好意思 bùhǎoyìsī le

    - Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ

  • volume volume

    - 他病 tābìng 非常 fēicháng 厉害 lìhai 不大可能 bùdàkěnéng 恢复健康 huīfùjiànkāng le

    - Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - shì 庸才 yōngcái 做不了 zuòbùliǎo 大事 dàshì

    - Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.

  • volume volume

    - de 弥天大谎 mítiāndàhuǎng 怎么 zěnme 掩盖 yǎngài 不了 bùliǎo de 丑恶 chǒuè 行为 xíngwéi

    - Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao