Đọc nhanh: 大不了 (đại bất liễu). Ý nghĩa là: cùng lắm là; cùng lắm, ghê gớm; đáng lo; đáng ngại (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 考砸了就考砸了,大不了再考一次! Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.. - 丢了就丢了,大不了再买一个! Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!. - 今天办不成, 大不了明天办! Nay làm không thành thì mai làm!
大不了 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng lắm là; cùng lắm
最多也不过是;最不好的后果是。一般用于鼓励自己或者别人去尝试做意见可能失败的事情。
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
大不了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghê gớm; đáng lo; đáng ngại (thường dùng với hình thức phủ định)
了不得(多用于否定或反问)。
- 这个 病 没有 什么 大不了 , 吃点 药 就 会 好 的
- bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大不了
✪ 1. 大不了 + 再 + V + 一次/一回
cùng lắm thì lại... 1 lần
- 大不了 再 做 一次
- Cùng lắm thì làm lại lần nữa .
✪ 2. Câu, 大不了 + Kết quả xấu
... ..., cùng lắm thì ... ...
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
✪ 3. 有什么/没什么 + 大不了的
- 那有 什么 大不了 的 ?
- Đấy thì có gì mà nghiêm trọng đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不了
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
大›