了不得 liǎo bùdé
volume volume

Từ hán việt: 【liễu bất đắc】

Đọc nhanh: 了不得 (liễu bất đắc). Ý nghĩa là: tột cùng; vô cùng; bất kể; quá chừng; ghê quá, nguy quá. Ví dụ : - 高兴得了不得。 Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.. - 多得了不得。 Nhiều vô cùng; nhiều ơi là nhiều.. - 山沟里通了火车在当地是一件了不得的大事。 Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

Ý Nghĩa của "了不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

了不得 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tột cùng; vô cùng; bất kể; quá chừng; ghê quá

大大超过寻常; 很突出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 了不得 liǎobùdé

    - Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.

  • volume volume

    - 多得 duōde 了不得 liǎobùdé

    - Nhiều vô cùng; nhiều ơi là nhiều.

  • volume volume

    - 山沟 shāngōu 里通 lǐtōng le 火车 huǒchē zài 当地 dāngdì shì 一件 yījiàn 了不得 liǎobùdé de 大事 dàshì

    - Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nguy quá

表示情况严重,没法收拾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 了不得 liǎobùdé 昏过去 hūnguòqù le

    - Nguy quá, anh ấy ngất rồi!

So sánh, Phân biệt 了不得 với từ khác

✪ 1. 不得了 vs 了不得

Giải thích:

Cả hai từ đều thể hiện mức độ rất cao hoặc nói một sự việc hoặc tình huống rất nghiêm trọng, nhưng "了不得" còn thể hiện sự tán thưởng, đồng nghĩa với "了得起".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了不得

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 热得 rèdé 不得了 bùdéle

    - thời tiết hôm nay cực kỳ nóng

  • volume volume

    - zǒu 要不然 yàobùrán 会晚 huìwǎn le

    - Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.

  • volume volume

    - 记得 jìde 约会 yuēhuì de le

    - Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 得到 dédào le 不能 bùnéng 入睡 rùshuì de 地步 dìbù

    - Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao