乡土 xiāngtǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hương thổ】

Đọc nhanh: 乡土 (hương thổ). Ý nghĩa là: quê cha đất tổ; hương thổ. Ví dụ : - 乡土观念。 quan niệm về quê cha đất tổ. - 乡土风味。 phong vị quê hương; hương vị quê hương

Ý Nghĩa của "乡土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

乡土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quê cha đất tổ; hương thổ

本乡本土; 自己的家庭世代居住的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • volume volume

    - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡土

  • volume volume

    - 本乡本土 běnxiāngběntǔ

    - quê hương bản quán

  • volume volume

    - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • volume volume

    - 土豪 tǔháo 横行乡里 héngxíngxiānglǐ 鱼肉百姓 yúròubǎixìng

    - trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

  • volume volume

    - 安土重迁 āntǔzhòngqiān 坚持 jiānchí 留在 liúzài 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.

  • volume volume

    - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • volume volume

    - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • volume volume

    - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • volume volume

    - zhè 是从 shìcóng 家乡 jiāxiāng 四川 sìchuān 带来 dàilái de 土产 tǔchǎn

    - đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao