Đọc nhanh: 乡土 (hương thổ). Ý nghĩa là: quê cha đất tổ; hương thổ. Ví dụ : - 乡土观念。 quan niệm về quê cha đất tổ. - 乡土风味。 phong vị quê hương; hương vị quê hương
乡土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê cha đất tổ; hương thổ
本乡本土; 自己的家庭世代居住的地方
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡土
- 本乡本土
- quê hương bản quán
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 这 是从 家乡 四川 带来 的 土产
- đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
土›