Đọc nhanh: 本乡 (bổn hương). Ý nghĩa là: quê hương, làng này; xã này, đồng hương; cùng quê. Ví dụ : - 老张和我是本乡。 anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
本乡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quê hương
我们乡
✪ 2. làng này; xã này
这个乡
✪ 3. đồng hương; cùng quê
指同乡人
- 老张 和 我 是 本乡
- anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本乡
- 本乡本土
- quê hương bản quán
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 老张 和 我 是 本乡
- anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
本›