Đọc nhanh: 土地 (thổ địa). Ý nghĩa là: đất; đất đai; ruộng đất; ruộng nương, cương vực; lãnh thổ. Ví dụ : - 这里的土地很肥沃。 Đất ở đây rất màu mỡ.. - 他买了一片土地。 Anh ấy đã mua một mảnh đất.. - 土地需要定期休耕。 Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
土地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất; đất đai; ruộng đất; ruộng nương
肥沃的土地
- 这里 的 土地 很 肥沃
- Đất ở đây rất màu mỡ.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 土地 需要 定期 休耕
- Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cương vực; lãnh thổ
领土;疆土
- 土地 广阔 , 物产丰富
- đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.
- 我国 的 土地 非常 辽阔
- Đất nước chúng ta có lãnh thổ rất rộng lớn.
- 我们 要 保护 祖国 的 土地
- Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 保有 土地
- sở hữu ruộng đất
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›