土地 tǔdì
volume volume

Từ hán việt: 【thổ địa】

Đọc nhanh: 土地 (thổ địa). Ý nghĩa là: đất; đất đai; ruộng đất; ruộng nương, cương vực; lãnh thổ. Ví dụ : - 这里的土地很肥沃。 Đất ở đây rất màu mỡ.. - 他买了一片土地。 Anh ấy đã mua một mảnh đất.. - 土地需要定期休耕。 Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.

Ý Nghĩa của "土地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

土地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đất; đất đai; ruộng đất; ruộng nương

肥沃的土地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 土地 tǔdì hěn 肥沃 féiwò

    - Đất ở đây rất màu mỡ.

  • volume volume

    - mǎi le 一片 yīpiàn 土地 tǔdì

    - Anh ấy đã mua một mảnh đất.

  • volume volume

    - 土地 tǔdì 需要 xūyào 定期 dìngqī 休耕 xiūgēng

    - Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cương vực; lãnh thổ

领土;疆土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土地 tǔdì 广阔 guǎngkuò 物产丰富 wùchǎnfēngfù

    - đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó de 土地 tǔdì 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Đất nước chúng ta có lãnh thổ rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 祖国 zǔguó de 土地 tǔdì

    - Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • volume volume

    - 保有 bǎoyǒu 土地 tǔdì

    - sở hữu ruộng đất

  • volume volume

    - 人们 rénmen 供奉 gòngfèng 土地 tǔdì 保平安 bǎopíngān

    - Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 弓来 gōnglái 测量 cèliáng 土地 tǔdì 面积 miànjī

    - Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 大片 dàpiàn 土地 tǔdì

    - Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.

  • volume volume

    - mǎi le 一片 yīpiàn 土地 tǔdì

    - Anh ấy đã mua một mảnh đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao