Đọc nhanh: 故土 (cố thổ). Ý nghĩa là: cố hương; quê hương, đất tổ. Ví dụ : - 怀念故土 nhớ cố hương; nhớ quê nhà.. - 故土难离 cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
故土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cố hương; quê hương
故乡
- 怀念 故土
- nhớ cố hương; nhớ quê nhà.
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
✪ 2. đất tổ
出生或长期居住过的地方; 家乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故土
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
- 怀念 故土
- nhớ cố hương; nhớ quê nhà.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
故›