Đọc nhanh: 积习成俗 (tí tập thành tục). Ý nghĩa là: thói quen lâu ngày trở thành phong tục.
积习成俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen lâu ngày trở thành phong tục
长期保持下来的习惯逐渐沿革演化为一种固定风俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习成俗
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 他 渐渐 养成 节约 习惯
- Anh ấy dần hình thành thói quen tiết kiệm.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
俗›
成›
积›