Đọc nhanh: 风俗习惯 (phong tục tập quán). Ý nghĩa là: Phong tục tập quán, phong tục tập quán dân tộc. Ví dụ : - 各国的风俗习惯大不相同。 Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
风俗习惯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phong tục tập quán
风俗习惯,汉语成语,拼音是fēng sú xí guàn,意思是指个人或集体的传统风尚、礼节、习性。是特定社会文化区域内历代人们共同遵守的行为模式或规范。主要包括民族风俗、节日习俗、传统礼仪等等。
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
✪ 2. phong tục tập quán dân tộc
个人或集体的传统风尚、礼节、习性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗习惯
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
俗›
惯›
风›