Đọc nhanh: 染风习俗 (nhiễm phong tập tục). Ý nghĩa là: những thói quen xấu, để có được những thói quen xấu thông qua phong tục lâu dài.
染风习俗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những thói quen xấu
bad habits
✪ 2. để có được những thói quen xấu thông qua phong tục lâu dài
to get into bad habits through long custom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染风习俗
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
俗›
染›
风›