Đọc nhanh: 习题 (tập đề). Ý nghĩa là: bài tập. Ví dụ : - 你需要完成练习册习题。 Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.. - 她把习题从黑板上擦掉。 Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
习题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài tập
教学上供练习用的题目
- 你 需要 完成 练习册 习题
- Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习题
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 你 需要 完成 练习册 习题
- Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 他 仍然 在 复习 错题
- Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
题›