Đọc nhanh: 民风 (dân phong). Ý nghĩa là: đường dân gian, phong tục phổ biến.
民风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường dân gian
folkways
✪ 2. phong tục phổ biến
popular customs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民风
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
- 这里 民风 极为 淳朴
- Phong tục dân gian ở đây rất chân chất.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
风›