Đọc nhanh: 不得其门而入 (bất đắc kì môn nhi nhập). Ý nghĩa là: không thể vào được, không tìm được cách tiếp cận thích hợp để xử lý cái gì đó.
不得其门而入 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể vào được
to be unable to get in
✪ 2. không tìm được cách tiếp cận thích hợp để xử lý cái gì đó
to fail to find a proper approach to handling sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得其门而入
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
其›
得›
而›
门›