Đọc nhanh: 乐得 (lạc đắc). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui lòng. Ví dụ : - 主席让他等一会儿再发言,他也乐得先听听别人的意见。 chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
乐得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; vui lòng
某种情况或安排恰合自己心意,因而顺其自然
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐得
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 则 后 身常得乐 也
- Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
得›