Đọc nhanh: 乐队 (lạc đội). Ý nghĩa là: dàn nhạc; ban nhạc; đội nhạc. Ví dụ : - 孩子们尾随着军乐队走了好远。 các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.. - 乐队奏乐 dàn nhạc tấu nhạc. - 哎,这个新乐队真是太酷了 Cái ban nhạc này thật là ngầu!
乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dàn nhạc; ban nhạc; đội nhạc
演奏不同乐器的许多人组成的集体
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐队
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
队›