Đọc nhanh: 乏煤 (phạp môi). Ý nghĩa là: than đốt dở.
乏煤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than đốt dở
燃烧过而没有烧透的煤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏煤
- 他们 在 烧煤
- Họ đang đốt than.
- 他 拿 着 两块 煤
- Cậu ấy cầm 2 cục than.
- 他团 了 一些 煤球
- Anh ấy nặn được một vài cục than.
- 炉子 里 的 煤乏 了
- Than trong lò hết rồi.
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 他 工作 一天 后 很乏
- Anh ấy rất mệt sau một ngày làm việc.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
煤›