Đọc nhanh: 欲振乏力 (dục chấn phạp lực). Ý nghĩa là: cố gắng vực dậy bản thân nhưng thiếu sức mạnh (thành ngữ).
欲振乏力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng vực dậy bản thân nhưng thiếu sức mạnh (thành ngữ)
to try to rouse oneself but lack the strength (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲振乏力
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
- 他 躯乏 无力
- Thân thể anh ta yếu ớt.
- 他 的 力气 渐渐 乏 了
- Sức lực của anh ấy dần cạn kiệt rồi.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
力›
振›
欲›