乏术 fáshù
volume volume

Từ hán việt: 【phạp thuật】

Đọc nhanh: 乏术 (phạp thuật). Ý nghĩa là: thiếu phương pháp; hết cách; không có phương pháp. Ví dụ : - 进攻乏术 tiến công không có phương pháp. - 回春乏术 hết cách cứu chữa.

Ý Nghĩa của "乏术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乏术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu phương pháp; hết cách; không có phương pháp

没有办法;缺少办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 进攻 jìngōng 乏术 fáshù

    - tiến công không có phương pháp

  • volume volume

    - 回春 huíchūn 乏术 fáshù

    - hết cách cứu chữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏术

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 回春 huíchūn 乏术 fáshù

    - hết cách cứu chữa.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 进攻 jìngōng 乏术 fáshù

    - tiến công không có phương pháp

  • volume volume

    - 书上 shūshàng cái yǒu 这种 zhèzhǒng 魔术 móshù

    - Phép thuật này chỉ có ở trong sách.

  • volume volume

    - 回天乏术 huítiānfáshù

    - hết cách cứu vãn.

  • volume volume

    - 失血过多 shīxuèguòduō 虽经 suījīng 医治 yīzhì 回天乏术 huítiānfáshù

    - Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao