Đọc nhanh: 乏术 (phạp thuật). Ý nghĩa là: thiếu phương pháp; hết cách; không có phương pháp. Ví dụ : - 进攻乏术 tiến công không có phương pháp. - 回春乏术 hết cách cứu chữa.
乏术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu phương pháp; hết cách; không có phương pháp
没有办法;缺少办法
- 进攻 乏术
- tiến công không có phương pháp
- 回春 乏术
- hết cách cứu chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 回春 乏术
- hết cách cứu chữa.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 进攻 乏术
- tiến công không có phương pháp
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 回天乏术
- hết cách cứu vãn.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
术›