Đọc nhanh: 举行礼拜 (cử hành lễ bái). Ý nghĩa là: cử lễ.
举行礼拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举行礼拜
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
拜›
礼›
行›