Đọc nhanh: 踽踽独行 (củ củ độc hành). Ý nghĩa là: đi bộ một mình (thành ngữ).
踽踽独行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ một mình (thành ngữ)
to walk alone (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踽踽独行
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 踽踽独行
- đi thui thủi một mình
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
- 踽踽独行
- đi lẻ loi một mình.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 我 喜欢 独自 去 旅行
- Tôi muốn đi du lịch một mình.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
行›
踽›