踽踽独行 jǔ jǔ dúxíng
volume volume

Từ hán việt: 【củ củ độc hành】

Đọc nhanh: 踽踽独行 (củ củ độc hành). Ý nghĩa là: đi bộ một mình (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "踽踽独行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踽踽独行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi bộ một mình (thành ngữ)

to walk alone (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踽踽独行

  • volume volume

    - 专断 zhuānduàn 独行 dúxíng

    - quyết định làm một mình.

  • volume volume

    - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi thui thủi một mình

  • volume volume

    - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • volume volume

    - 独断独行 dúduàndúxíng

    - Chuyên quyền độc đoán

  • volume volume

    - 踽踽独行 jǔjǔdúxíng

    - đi lẻ loi một mình.

  • volume volume

    - 奉行 fèngxíng 独立自主 dúlìzìzhǔ de 外交政策 wàijiāozhèngcè

    - thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 旅行 lǚxíng

    - Tôi muốn đi du lịch một mình.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chủ , Củ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHLB (口一竹中月)
    • Bảng mã:U+8E3D
    • Tần suất sử dụng:Thấp