Đọc nhanh: 四顾无亲 (tứ cố vô thân). Ý nghĩa là: người đơn độc, không có ai thân thích.
四顾无亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đơn độc, không có ai thân thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四顾无亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 四 外 无人
- xung quanh không một bóng người.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
四›
无›
顾›