Đọc nhanh: 纲举目张 (cương cử mục trương). Ý nghĩa là: nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề.
纲举目张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề
纲是网上的大绳子,目是网上的眼,提起大绳子来,一个个网眼就都张开了比喻文章条理分明,或做事抓住主要的环节,带动次 要的环节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲举目张
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
张›
目›
纲›