Đọc nhanh: 天下第一 (thiên hạ đệ nhất). Ý nghĩa là: đầu tiên dưới thiên đường, số một trong nước.
天下第一 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên dưới thiên đường
first under heaven
✪ 2. số một trong nước
number one in the country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下第一
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
天›
第›