Đọc nhanh: 举事 (cử sự). Ý nghĩa là: khởi sự; phát động bạo động vũ trang.
举事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi sự; phát động bạo động vũ trang
发动武装暴动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举事
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 列举 事实
- nêu lên sự thực.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
事›