举事 jǔshì
volume volume

Từ hán việt: 【cử sự】

Đọc nhanh: 举事 (cử sự). Ý nghĩa là: khởi sự; phát động bạo động vũ trang.

Ý Nghĩa của "举事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

举事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khởi sự; phát động bạo động vũ trang

发动武装暴动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举事

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 列举 lièjǔ 事实 shìshí

    - nêu lên sự thực.

  • volume volume

    - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

  • volume volume

    - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • volume volume

    - zhè 事件 shìjiàn zài 国际会议中心 guójìhuìyìzhōngxīn 举行 jǔxíng

    - Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.

  • volume volume

    - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì 可是 kěshì 一举两得 yījǔliǎngde

    - Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao