Đọc nhanh: 实习生 (thực tập sinh). Ý nghĩa là: thực tập sinh.
实习生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tập sinh
只是实地去操作练习,还不是正式合格的生员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习生
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 实习生 学习 很快
- Thực tập sinh học rất nhanh.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 她 是 实习医生
- Cô ấy là bác sĩ thực tập.
- 我 是 实习生
- Tôi là thực tập sinh.
- 你好 , 我 是 新来 的 实习生
- Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.
- 我 是 新来 的 实习生
- Tôi là thực tập sinh mới đến.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
实›
生›