Đọc nhanh: 打短工 (đả đoản công). Ý nghĩa là: làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn.
打短工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn
为别人做短期雇工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打短工
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
打›
短›