Đọc nhanh: 在编 (tại biên). Ý nghĩa là: trong biên chế (nhân viên). Ví dụ : - 在编人员 nhân viên trong biên chế. - 他已退休,不在编了。 ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.
在编 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong biên chế (nhân viên)
(人员) 在编制之内
- 在编人员
- nhân viên trong biên chế
- 他 已 退休 , 不 在编 了
- ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在编
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 她 在 编写 词典 之类 的 书
- Cô ấy đang viết một cuốn sách kiểu như từ điển
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
编›