Đọc nhanh: 丰 (phong). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc, lớn; to lớn, tươi tốt. Ví dụ : - 丰满 sung túc. - 丰盛 phong phú; giàu có. - 丰收 được mùa
丰 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc
丰富
- 丰满
- sung túc
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 丰收
- được mùa
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. lớn; to lớn
大
- 丰碑
- tấm bia lớn
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
✪ 3. tươi tốt
草木茂盛
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
丰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; xinh đẹp
美好的容貌和姿态
- 丰姿
- phong thái
- 丰韵
- thuỳ mị
✪ 2. họ Phong
姓
- 我姓 丰
- Tôi họ Phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 丰姿
- phong thái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›