丰产 fēngchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phong sản】

Đọc nhanh: 丰产 (phong sản). Ý nghĩa là: sản lượng cao; năng suất cao. Ví dụ : - 丰产田 ruộng năng suất cao; ruộng cao sản. - 丰产经验 kinh nghiệm về năng suất cao.

Ý Nghĩa của "丰产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丰产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sản lượng cao; năng suất cao

农业上指比一般产量高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丰产田 fēngchǎntián

    - ruộng năng suất cao; ruộng cao sản

  • volume volume

    - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

So sánh, Phân biệt 丰产 với từ khác

✪ 1. 丰收 vs 丰产

Giải thích:

"丰收" có thể là sự vật cụ thể (ví dụ như lúa mì, dưa hấu,..), cũng có thể là các sự vật trừu tượng (tư tưởng, sáng tạo,...), đối tượng của "丰产" chỉ có thể là sự vật cụ thể ( hoa màu, rau củ,...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰产

  • volume volume

    - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

  • volume volume

    - 丰产田 fēngchǎntián

    - ruộng năng suất cao; ruộng cao sản

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 疆域 jiāngyù 广大 guǎngdà 物产丰富 wùchǎnfēngfù

    - lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi 渔产 yúchǎn 丰富 fēngfù

    - dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú

  • volume volume

    - 吴地 wúdì 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản vật nước Ngô rất phong phú.

  • volume volume

    - 荒地 huāngdì 侍弄 shìnòng chéng le 丰产田 fēngchǎntián

    - chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • volume volume

    - 留下 liúxià le 丰厚 fēnghòu de 遗产 yíchǎn

    - Ông ấy đã để lại một di sản lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao