Đọc nhanh: 丰登 (phong đăng). Ý nghĩa là: được mùa; bội thu; vụ mùa bội thu; phong đăng. Ví dụ : - 五谷丰登 hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
丰登 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được mùa; bội thu; vụ mùa bội thu; phong đăng
丰收
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰登
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
登›