Đọc nhanh: 中间儿 (trung gian nhi). Ý nghĩa là: trung gian; môi giới; cò.
中间儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung gian; môi giới; cò
中间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间儿
- 中等 个儿
- vừa người
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
儿›
间›