Đọc nhanh: 两头 (lưỡng đầu). Ý nghĩa là: hai đầu; hai phía; đầu nọ đầu kia, hai bên, hai nơi. Ví dụ : - 棱的形状是中间粗,两头儿尖。 hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.. - 抓两头儿, 带中间。 giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.. - 这件事两头都满意。 hai bên cùng bằng lòng với việc này.
两头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hai đầu; hai phía; đầu nọ đầu kia
这一头和那一头; 事物相对的两端
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
✪ 2. hai bên
双方;两方面
- 这件 事 两头 都 满意
- hai bên cùng bằng lòng với việc này.
✪ 3. hai nơi
两个地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
头›