中间名 zhōngjiān míng
volume volume

Từ hán việt: 【trung gian danh】

Đọc nhanh: 中间名 (trung gian danh). Ý nghĩa là: tên đệm, tên thứ hai. Ví dụ : - 吉娜是我中间名 Gina là tên đệm của tôi.

Ý Nghĩa của "中间名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中间名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tên đệm

middle name

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吉娜 jínà shì 中间 zhōngjiān míng

    - Gina là tên đệm của tôi.

✪ 2. tên thứ hai

second given name

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间名

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • volume volume

    - 吉娜 jínà shì 中间 zhōngjiān míng

    - Gina là tên đệm của tôi.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 36 míng 考生 kǎoshēng 中有 zhōngyǒu 半数 bànshù 及格 jígé

    - Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.

  • volume volume

    - 《 屋顶 wūdǐng shàng de 提琴手 tíqínshǒu 》 ( 著名 zhùmíng 电影 diànyǐng zhōng de qiáo 瑟夫 sèfū 斯大林 sīdàlín

    - Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.

  • volume volume

    - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao