Đọc nhanh: 中央直辖市 (trung ương trực hạt thị). Ý nghĩa là: còn được gọi là thành phố trực tiếp quản lý, đô thị, cụ thể là: Bắc Kinh 北京, Thiên Tân 天津, Thượng Hải 上海 và Trùng Khánh 重慶 | 重庆, phân khu hành chính cấp một, thành phố cấp tỉnh.
✪ 1. còn được gọi là thành phố trực tiếp quản lý
also called directly governed city
✪ 2. đô thị, cụ thể là: Bắc Kinh 北京, Thiên Tân 天津, Thượng Hải 上海 và Trùng Khánh 重慶 | 重庆, phân khu hành chính cấp một
municipality, namely: Beijing 北京, Tianjin 天津, Shanghai 上海 and Chongqing 重慶|重庆, the first level administrative subdivision
✪ 3. thành phố cấp tỉnh
province level city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央直辖市
- 直辖市
- thành phố trực thuộc trung ương
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 城市 的 中央 是 广场
- Trung tâm thành phố là quảng trường.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
央›
市›
直›
辖›