Đọc nhanh: 丧心 (táng tâm). Ý nghĩa là: táng tâm; mất hồn.
丧心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táng tâm; mất hồn
失掉本心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧心
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
⺗›
心›