Đọc nhanh: 凶事 (hung sự). Ý nghĩa là: tai nạn định mệnh, vấn đề không tốt (liên quan đến cái chết hoặc thương vong). Ví dụ : - 凶事(丧事)。 việc tang ma; việc không may.
凶事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tai nạn định mệnh
fateful accident
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
✪ 2. vấn đề không tốt (liên quan đến cái chết hoặc thương vong)
inauspicious matter (involving death or casualties)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶事
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 那 是 件 严重 的 凶事
- Đó là một vụ giết người nghiêm trọng.
- 这次 事故 真是 太凶了
- Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
凶›