Đọc nhanh: 严重急性呼吸系统综合症 (nghiêm trọng cấp tính hô hấp hệ thống tống hợp chứng). Ý nghĩa là: hội chứng hô hấp cấp tính nghiêm trọng (SARS).
严重急性呼吸系统综合症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội chứng hô hấp cấp tính nghiêm trọng (SARS)
severe acute respiratory syndrome (SARS)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重急性呼吸系统综合症
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 她 的 呼吸 大气 很 严重
- Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 消化系统 的 健康 很 重要
- Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
合›
吸›
呼›
急›
性›
症›
系›
统›
综›
重›