Đọc nhanh: 婴儿猝死综合症 (anh nhi thốt tử tống hợp chứng). Ý nghĩa là: cái chết tồi tệ, hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS).
婴儿猝死综合症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái chết tồi tệ
crib death
✪ 2. hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh (SIDS)
sudden infant death syndrome (SIDS)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿猝死综合症
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 综合 考虑 了 所有 的 建议
- Anh ấy đã cân nhắc tổng hợp tất cả các ý kiến.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
合›
婴›
死›
猝›
症›
综›